000 | 01644nam a2200337 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | VNU130136746 | ||
005 | 20200924215513.0 | ||
008 | 131214s2009 vm |||||||||||||||||vie|| | ||
020 | _a8935086819173 | ||
040 |
_aISVNU _bvie _cISVNU _eaaacr2 |
||
041 | 1 |
_avie _heng |
|
044 | _avm | ||
082 | 7 | 4 |
_a818.5 _221 |
090 |
_a818.5 _bNHƯ 2009 |
||
245 | 0 | 0 |
_aNhững người bạn nhỏ. _nTập 17 = _bChicken soup for the pet lover's soul / _cJack Canfield...[at al.] ; Biên dịch : First News |
260 |
_aTP. Hồ Chí Minh : _bNxb. Trẻ ; First News, _c2009 |
||
300 |
_a175 tr. ; _c21 cm. |
||
440 | _a#1 New York Times bestselling authors | ||
490 | _aTủ sách tâm hồn | ||
520 | _aChúng ta cũng dễ dàng nhận ra rằng thú nuôi không chỉ mang đến cho con người sự bầu bạn đơn thuần. Đối với một số người, có một con vật nuôi để quan tâm chăm sóc thực sự mang lại một ý nghĩa trong cuộc sống: một động lực để thức dậy mỗi buổi sáng, một lý do khiến họ muốn trở về nhà vào buổi tối. Chúng thỏa mãn những nhu cầu muôn thuở và hiện hữu của con người chúng ta như muốn yêu thương và được yêu thương, cần và được cần đến. | ||
650 | 0 | _aHuman-animal relationships | |
650 | 0 | _aPet owners | |
650 | 0 | _aPets | |
653 | _aMối quan hệ giữa con người và vật nuôi | ||
653 | _aSách song ngữ | ||
653 | _aVật nuôi | ||
700 | 1 |
_aFirst News, _ebiên dịch |
|
912 | _aNguyễn Thị Dung | ||
913 | _aKhoa Quốc tế 01 | ||
942 |
_2ddc _cBK |
||
999 |
_c6992 _d6992 |