Brand Gender : (Record no. 10130)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
02142nam a22003017a 4500 | |
005 - Thời gian tạo/Chỉnh sửa | |
20240513223712.0 | |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
230809b2018 us ||||| |||| 00| 0 eng d | |
020 ## - Chỉ số ISBN | |
Số ISBN | 9783319602189 |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ chính văn | eng |
082 ## - Chỉ số phân loại DDC | |
Chỉ số cutter | LIE |
Ký hiệu phân loại | 658.827 |
100 ## - Tiêu đề chính - Tên cá nhân | |
Tên cá nhân | Lieven, Theo |
245 ## - Nhan đề và thông tin trách nhiệm | |
Nhan đề | Brand Gender : |
Phần còn lại của nhan đề | Increasing Brand Equity through Brand Personality / |
Thông tin trách nhiệm | Theo Lieven |
250 ## - Lần xuất bản | |
Thông tin lần xuất bản | 1st edition |
260 ## - Địa chỉ xuất bản | |
Nơi xuất bản | Switzerland : |
Nhà xuất bản | Palgrave Macmillan, |
Năm xuất bản, phát hành | 2018 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | xx, 265 p. ; |
Khổ cỡ | 28 cm. |
520 ## - Tóm tắt/Chú giải | |
Tóm tắt | This book explores ways to drive and increase a brand’s most important property, its equity. Focussing on gender, the author analyses the impact of assigning personalities and characteristics to products and how this can affect the management of brands on a global scale. Using detailed examples, the author argues that brands with low masculine and feminine characteristics have the lowest equity, whilst brands with both high feminine and masculine characteristics are shown to have the strongest equity. Including notions of androgyny in brands, this significant study reveals the different factors which can affect a brand being perceived as either masculine or feminine. Aiming to develop a comprehensive theory and provide practitioners with a guide to increasing the equity of their brands, this controversial and pioneering book lays the foundation for creating a global brand personality model. |
650 ## - Từ khóa kiểm soát | |
Từ khóa kiểm soát | Brand name products |
650 ## - Từ khóa kiểm soát | |
Từ khóa kiểm soát | Internet marketing |
650 ## - Từ khóa kiểm soát | |
Từ khóa kiểm soát | Brand name products |
650 ## - Từ khóa kiểm soát | |
Từ khóa kiểm soát | Business names |
650 ## - Từ khóa kiểm soát | |
Từ khóa kiểm soát | Nhãn hàng |
653 ## - Từ khóa tự do | |
Từ khóa tự do | Tên thương mại |
856 40 - Địa chỉ điện tử | |
Địa chỉ điện tử | <a href="https://bookworm.vnu.edu.vn/EDetail.aspx?id=97948&f=nhande&v=Brand+Gender%3a+Increasing+Brand+Equity+Through+Brand+Personality">https://bookworm.vnu.edu.vn/EDetail.aspx?id=97948&f=nhande&v=Brand+Gender%3a+Increasing+Brand+Equity+Through+Brand+Personality</a> |
911 ## - Thông tin người biên mục | |
Người nhập | Yến |
919 ## - Chuyên ngành | |
Chương trình đào tạo | Chương trình IB |
Loại tài liệu | Sách tham khảo chương trình IB |
Mã học phần | INS3090 |
Tên học phần | Marketing tích hợp và truyền thông thương hiệu |
-- | Integrated Marketing and Brand Communication |
919 ## - Chuyên ngành | |
Chương trình đào tạo | Chương trình Help |
Loại tài liệu | Sách tham khảo chương trình Help |
Mã học phần | MKT301 |
-- | INS3195 |
Tên học phần | Truyền thông marketing tích hợp |
-- | Integrated Marketing Communication |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Nguồn phân loại | |
Kiểu tài liệu | Sách tham khảo |
Dừng lưu thông | Mất tài liệu | Nguồn phân loại | Hư hỏng tài liệu | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Thư viện hiện tại | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Ký hiệu phân loại | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô | Kho STK tiếng Anh | 09/08/2023 | 658.827 LIE 2018 | TVB.1/02285 | 09/08/2023 | 09/08/2023 | Sách tham khảo |