000 -LEADER |
fixed length control field |
02240nam a2200325 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136521 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215502.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140704s2012 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086828625 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
179.9 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
179.9 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
HAR 2012 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Harrell, Keith D. |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Cám ơn cuộc sống = |
Remainder of title |
An attitude of gratitude : 21 life lessons / |
Statement of responsibility, etc. |
Keith D. Harrell.; Biên dịch : Nguyên Như, Lan Nguyên |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tổng hợp Tp. HCM. ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
269 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cám ơn Cuộc sống là những câu chuyện và trải nghiệm cuộc đời của Keith D. Harrell, một tác giả và nhà diễn thuyết nổi tiếng thế giới về thái độ sống tích cực. Câu chuyện cuộc đời Keith là minh chứng cụ thể cho triết lý Attitude is everything – Thái độ là tất cả của ông. Từ một cậu bé nhút nhát, mắc tật nói lắp, ông đã trở thành một diễn giả và tác giả hàng đầu thế giới, truyền nguồn cảm hứng cho hàng triệu người thay đổi cuộc sống một cách diệu kỳ… niềm vui là điều quý giá mà ai cũng cần tạo ra hoặc tìm kiếm. Chúng ta thường cho rằng chỉ một số người đặc biệt, hoặc một vài hoạt động chuyên biệt, mới có khả năng tạo ra niềm vui. Nhưng thật sự là ta có thể khiến cho bản thân được vui vẻ, hạnh phúc trước áp lực của cuộc sống hiện đại ngày càng khắc nghiệt này. Và thông điệp được chuyển tải qua cuốn sách là: Niềm vui không phải ở đâu xa xôi để ta phải tìm kiếm, niềm vui ở ngay trong bản thân mỗi người. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Gratitude |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chuẩn mực đạo đức |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nghệ thuật giao tiếp |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nghệ thuật sống |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lan Nguyên, |
Relator term |
biên dịch |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyên Như, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |