000 -LEADER |
fixed length control field |
02026nam a2200325 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136522 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215502.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140704s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086822364 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
158.1 |
Edition number |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
158.1 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
CHA 2011 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Cha, Norbert D.Y. |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Bảy sắc màu hạnh phúc = |
Remainder of title |
Blessing of the rainbow. / |
Statement of responsibility, etc. |
Norbert D. Y. Cha ; Biên dịch : Thanh Thảo, Thục Nhi, Giang Thủy. |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tổng hợp Tp. HCM. ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2011 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
309 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thành công trong cuộc sống là ước muốn của rất nhiều người, nhưng để làm được điều đó, việc đầu tiên chúng ta cần làm là hiểu đúng bản chất của thành công thật sự. Trong “Bảy sắc màu hạnh phúc”, tác giả hướng chúng ta đến một cái nhìn đúng đắn về thành công: Quyền lực, của cải hay danh tiếng chỉ là một phần rất nhỏ của thành công thật sự. Người thành công thật sự là người tìm được ý nghĩa cuộc đời mình và kiên trì theo đuổi lý tưởng đó đến cùng. Kết hợp thành tựu của khoa học não bộ với vốn kiến thức, trải nghiệm của bản thân, trong “Bảy sắc màu hạnh phúc”, linh mục Norbert Dong-yeob Cha đã đưa ra hệ thống những nguyên tắc thiết thực, hiệu quả giúp mỗi chúng ta tự tìm ra cho mình con đường dẫn đến thành công và hạnh phúc viên mãn. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Conduct of life |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nghệ thuật sống |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tâm lý học ứng dụng |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Giang Thủy, |
Relator term |
biên dịch |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Thanh Thảo, |
Relator term |
biên dịch |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Thục Nhi, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |