000 -LEADER |
fixed length control field |
01752nam a2200313 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136538 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215503.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131016s2009 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086808818 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
650.1 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
650.1 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
NOR 2009 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Norgaard, Mette |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Bí mật của cảm hứng & say mê = |
Remainder of title |
The ugly duckling goes to work : wisdom for the workplace from the classic tales of Hans Christian Andersen / |
Statement of responsibility, etc. |
Mette Norgaard ; Biên dịch : Huế Phượng, Minh Tươi |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Bí mật của cảm hứng và say mê |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tổng hợp Tp. HCM. ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2009 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
197 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Đến với cuốn sách Bí mật của Cảm hứng & Say mê, bạn sẽ bắt gặp ở đó chất vui tươi, dí dỏm xen lẫn chất trầm lắng, suy tư. Thay vì nghiên cứu những triết lý khô khan, khó hiểu, chúng ta sẽ bước vào thế giới cổ tích hồn nhiên, trẻ thơ với những hình ảnh thú vị, từ vịt con xấu xí đến con quỷ giống như thần lùn giữ của trong cửa hàng tạp hóa, từ con chim họa mi với tiếng hót du dương đến con bọ hung kiêu căng, ngạo mạn... Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng truyện cổ tích để khám phá những điều bí ẩn cất giấu trong cuộc sống. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Work |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Công việc |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Huế Phượng, |
Relator term |
biên dịch |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Minh Tươi, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |