Bí mật của cảm hứng & say mê = (Record no. 6796)

000 -LEADER
fixed length control field 01752nam a2200313 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136538
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215503.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131016s2009 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8935086808818
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 650.1
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 650.1
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) NOR 2009
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Norgaard, Mette
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Bí mật của cảm hứng & say mê =
Remainder of title The ugly duckling goes to work : wisdom for the workplace from the classic tales of Hans Christian Andersen /
Statement of responsibility, etc. Mette Norgaard ; Biên dịch : Huế Phượng, Minh Tươi
246 ## - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title Bí mật của cảm hứng và say mê
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Tổng hợp Tp. HCM. ; First News,
Date of publication, distribution, etc. 2009
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 197 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Đến với cuốn sách Bí mật của Cảm hứng & Say mê, bạn sẽ bắt gặp ở đó chất vui tươi, dí dỏm xen lẫn chất trầm lắng, suy tư. Thay vì nghiên cứu những triết lý khô khan, khó hiểu, chúng ta sẽ bước vào thế giới cổ tích hồn nhiên, trẻ thơ với những hình ảnh thú vị, từ vịt con xấu xí đến con quỷ giống như thần lùn giữ của trong cửa hàng tạp hóa, từ con chim họa mi với tiếng hót du dương đến con bọ hung kiêu căng, ngạo mạn... Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng truyện cổ tích để khám phá những điều bí ẩn cất giấu trong cuộc sống.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Work
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Công việc
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Huế Phượng,
Relator term biên dịch
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Minh Tươi,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 16/10/2013 1   650.1 NOR 2009 V-B7/01831 11/01/2018 23/10/2019 Sách tham khảo