Sinh ra là một bản thể đừng chết như một bản sao = (Record no. 6812)

000 -LEADER
fixed length control field 01435nam a2200313 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136554
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215504.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131022s2012 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8936037794853
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 158
Edition number 14
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 158
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) MAS 2012
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Mason, John,
Dates associated with a name 1955-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Sinh ra là một bản thể đừng chết như một bản sao =
Remainder of title You're born an original, don't die a copy! /
Statement of responsibility, etc. John Mason ; Biên dịch : Thúy Hằng
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Thời đại ; Công ty Sách Thái Hà,
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 227 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Sinh ra là một bản thể, đừng chết đi như một bản sao” là những câu chuyện nhỏ được lồng ghép khéo léo với những điều trong kinh thánh, những kinh nghiệm của chính tác giả. Nếu đã từng băn khoăn và tự hỏi mình là ai ở giữa cuộc đời này? Giá trị của mình ở đâu? thì sau khi đọc quyển sách này, bạn sẽ tìm ra câu trả lời cho bản thân mình.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Conduct of life
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bí quyết thành công
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cuộc sống
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tâm lý học ứng dụng
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thúy Hằng,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Kho sách tiếng Việt 22/10/2013 1 4 3 158 MAS 2012 V-B7/01847 27/12/2023 23/11/2023 23/10/2019 Sách tham khảo