000 -LEADER |
fixed length control field |
01632nam a2200313 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136560 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
ISVNU |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200928103958.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140731s2012 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086824641 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
181.112 |
Edition number |
22 |
Item number |
VU-Đ |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
181.112 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
VU-Đ 2012 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vu, Đan, |
Dates associated with a name |
1965- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Khổng Tử tinh hoa : những điều diệu kỳ từ tư tưởng và triết lý sống Khổng Tử = |
Remainder of title |
Confucius from the heart : ancient wisdom for today's world / |
Statement of responsibility, etc. |
Vu Đan ; Biên dịch : Hoàng Phú Phương, Mai Sơn |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb. Trẻ ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
174 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Khổng Tử Tinh Hoa” – tác phẩm nổi tiếng với hơn 10 triệu bản đã được bán ra trên thế giới - chứa đựng những giá trị tinh túy, vĩnh hằng, minh triết nhất trong tư tưởng và triết lý sống của Khổng Tử. Khác hẳn với cách diễn giải “hàn lâm” của những cuốn sách khác về Khổng Tử, nhà nghiên cứu Vu Đan đã trình bày một cách giản dị, sinh động và thú vị nhất về những chân lý mang tính ứng dụng cao của triết gia nổi tiếng thông thái này. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Confucian ethics. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Confucius |
Relator term |
Lun yu. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đạo đức Nho giáo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Khổng Tử. |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Mai Sơn, |
Relator term |
biên dịch |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hoàng, Phú Phương, |
Relator term |
biên dịch |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |