000 -LEADER |
fixed length control field |
02043nam a2200325 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136579 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215505.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140731s2010 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086815663 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
813.6 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
813.6 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
WRI 2010 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Wright, Jason F. |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Chiếc lọ Giáng sinh diệu kỳ : hành trình của những điều kỳ diệu = |
Remainder of title |
Christmas jars / |
Statement of responsibility, etc. |
Jason F. Wright ; Biên dịch : Giang Thủy, Vi Thảo Nguyên |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tổng hợp Tp. HCM. ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
167 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Chiếc lọ Giáng Sinh diệu kỳ gửi đến người đọc một thông điệp giản dị: Sự cảm thông, chia sẻ của mỗi người có thể mang lại phúc lành, niềm tin, hy vọng cho biết bao người xung quanh. Qua câu chuyện của Jason F. Wright, bạn sẽ biết thêm rằng Giáng Sinh không chỉ gắn liền với ông già Noel, những cây thông được trang hoàng lộng lẫy, những bản thánh ca, những điều nguyện ước, tâm trạng háo hức mong chờ được nhận quà của bầy trẻ nhỏ…, mà còn có một truyền thống rất ý nghĩa gắn liền với những chiếc lọ chứa đầy những đồng xu lẻ. Mỗi chiếc lọ như một lời chúc phúc cho người đón nhận nó. Để rồi chúng ta thêm hiểu ý nghĩa sâu sắc, cao đẹp của bài học Cho – Nhận. Để chúng ta thêm vững tin rằng dẫu có chia ly, nước mắt, cuộc sống này vẫn đẹp |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Christmas stories |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Câu chuyện Giáng sinh |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tiểu thuyết Mỹ |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn học Mỹ |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Giang Thủy, |
Relator term |
biên dịch |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vi, Thảo Nguyên, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |