Ai từng là con nít. (Record no. 6866)

000 -LEADER
fixed length control field 01497nam a2200289 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136617
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215506.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140731s2013 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974117254
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 895.92234
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 895.92234
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) AIT(5) 2013
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Ai từng là con nít.
Number of part/section of a work Tập 5,
Name of part/section of a work Làm như thế mới lạ! /
Statement of responsibility, etc. Nhiều tác giả
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ,
Date of publication, distribution, etc. 2013
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 155 tr. ;
Dimensions 15 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Con nít là chúa của những trò chơi kỳ quái. Ai từng là con nít đều biết đến những trò đóng giả làm cô giáo, bác sĩ, kỹ sư... rồi tự tái thiết kế những gì đã được thiết kế, tái sử dụng những thứ đang được sử dụng. Khả năng sáng tạo của con nít là vô hạn, thậm chí nhiều khi con nít làm những việc mà người lớn... ứ hiểu nổi. Bởi vậy nên những việc con nít làm mới lạ với người lớn, còn đối với con nít thì có gì lạ đâu, chúng đều hiểu được liền ấy mà...
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Children's literature
Geographic subdivision Vietnamese
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Children's stories
Geographic subdivision Vietnamese
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Truyện thiếu nhi Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học thiếu nhi Việt Nam
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 29/10/2013 1 3 3 895.92234 AIT(5) 2013 V-B7/01889 29/09/2023 25/05/2023 23/10/2019 Sách tham khảo