Sức mạnh của sự khích lệ = (Record no. 6896)

000 -LEADER
fixed length control field 02128nam a2200337 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136648
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215508.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 150820s2011 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8935086828144
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 158.2
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 158.2
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) BLA 2011
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Blanchard, Kenneth
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Sức mạnh của sự khích lệ =
Remainder of title Whale done! /
Statement of responsibility, etc. Kenneth Blanchard ; Biên dịch : Liên Như, Hạnh Nguyên, Nguyễn Văn Phước
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Tổng hợp Tp. HCM. ; First News,
Date of publication, distribution, etc. 2011
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 183 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Trong tác phẩm Whale Done! - Sức mạnh của sự Khích lệ, Ken Blanchard đã đưa ra phương pháp khích lệ những mặt tích cực để định hướng những hành vi chưa tốt của người khác. Để tăng hiệu quả công việc cũng như cải thiện các mối quan hệ, thay vì tạo ra những tình huống tiêu cực làm tinh thần người khác suy giảm, ông đã phát hiện ra phương pháp khích lệ, động viên con người phát huy khả năng, ý chí và sự tích cực trong ngôn từ, thái độ, hành vi. Bằng những nghiên cứu, trải nghiệm và quá trình thâm nhập thực tế trong suốt mười năm, tác giả đã đúc kết nên những kinh nghiệm quý báu và hữu ích: “Nếu ta mở lòng với mọi người bằng một thái độ sống tích cực thì ta sẽ nhận lại được những kết quả tích cực”, “Hãy nghĩ và đối xử với người khác theo cách mình muốn họ trở thành” v.v..
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Interpersonal relations
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Motivation (Psychology)
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quan hệ tương tác
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tâm lý học ứng dụng
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hạnh Nguyên,
Relator term biên dịch
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Liên Như,
Relator term biên dịch
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Văn Phước,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 01/11/2013 1 1 158.2 BLA 2011 V-B7/01909 20/04/2021 15/04/2021 23/10/2019 Sách tham khảo