000 -LEADER |
fixed length control field |
02004nam a2200349 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136665 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215509.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131118s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086820124 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
158.1083 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
158.1083 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
CAN 2011 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Canfield, Jack |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Chắp cánh tuổi thơ = |
Remainder of title |
Chicken soup for the kid's soul / |
Statement of responsibility, etc. |
Jack Canfield ... [et al.] ; Biên dịch : Ban biên tập First News |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tổng hợp Tp. HCM. ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2011 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
151 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
440 ## - SERIES STATEMENT/ADDED ENTRY--TITLE |
Title |
#1 New York Times bestselling authors |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuốn sách Hạt giống tâm hồn - Chắp cánh tuổi thơ sẽ cùng bạn bước vào cuộc hành trình khám phá thế giới muôn màu mà các bạn đã hoặc đang từng ngày trải qua - những tháng ngày tươi đẹp nhất đời người. Thế nhưng, vì lý do nào đó, hẳn không ít lần bạn ao ước được trở thành “người lớn”, được làm những việc mình thích mà không chịu bất kỳ sự ràng buộc nào. Tuy nhiên, bạn hãy nhớ, tất cả chúng ta đều chỉ có một tuổi thơ và không ai được hai lần bé lại. Trước những va vấp của cuộc đời, bạn sẽ nhớ lắm những trưa hè yên ả, nhớ lắm tiếng cười giòn trong vắt và thèm được trở về những tháng ngày xưa - nơi có dòng sông tuổi thơ, nơi bình yên, nơi hạnh phúc, nơi ươm mầm cho những khát vọng xanh… |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Children |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Conduct of life |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Spiritual life |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đời sống tinh thần |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Quy tắc ứng xử |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Trẻ em |
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
First News, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |