000 -LEADER |
fixed length control field |
01945nam a2200337 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136697 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215510.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131206s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086819265 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 1# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
Language code of original |
eng |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
796.53 |
Edition number |
22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
796.53 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
CHI 2011 |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ký ức biển. |
Number of part/section of a work |
Tập 26 = |
Remainder of title |
Chicken soup for the beach lover's soul / |
Statement of responsibility, etc. |
Jack Canfield...[at al.] ; Biên dịch : First News |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb. Trẻ ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2011 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
175 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
440 ## - SERIES STATEMENT/ADDED ENTRY--TITLE |
Title |
#1 New York Times bestselling authors |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Những câu chuyện trong tuyển tập này rất đa dạng, bao gồm cả những câu chuyện hài hước đến những khám phá đi vào chiều sâu nội tâm, nhưng tất cả đều chia sẻ một ý tưởng chung, đó là bờ cát và con nước kỳ diệu đã định hướng con người như thế nào trong việc hình thành quan điểm hay cách nhìn nhận mới. Bờ cát cuộc đời không bao giờ để lộ những ước mơ hay lo toan của người yêu mến nó. Chất chứa trong từng hạt cát nhỏ bé trên bờ biển là biết bao bí mật, và chúng sẽ tiếp tục trả lời trái tim ta bằng sự thông thái mà chỉ thời gian và tạo hóa mới hiểu hết được. Cuốn sách như một món quà tặng cho những người yêu biển để họ cảm nhận lại và lắng đọng những khoảnh khắc của chính mình với đại dương bao la. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Beaches |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Vacations |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bãi biển |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Kỳ nghỉ |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Sách song ngữ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Canfield, Jack |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
First News, |
Relator term |
biên dịch |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |