Cho một khởi đầu mới / (Record no. 6966)

000 -LEADER
fixed length control field 01565nam a2200277 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136719
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215511.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131205s2012 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8935086827468
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 158.1
Edition number 14
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 158.1
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) CHO 2012
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Cho một khởi đầu mới /
Statement of responsibility, etc. Nhiều tác giả ; Tổng hợp và thực hiện : First News
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Tổng hợp Tp. HCM ; First News,
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 133 tr. ;
Dimensions 21 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Khi bước vào cuộc sống, chúng ta đang bắt đầu hành trình tự khẳng định mình để khám phá ý nghĩa cuộc sống và thực hiện mọi mục tiêu mong muốn của bản thân. Thế nhưng - hành trình ấy không phải lúc nào cũng bằng phẳng, suôn sẻ như từng nghĩ mà có những trở ngại, khó khăn và cả thất vọng, nỗi buồn. Có những sự cố thất bại làm chúng ta mất niềm tin, tổn thương hay gục ngã tưởng chừng không thể đứng lên được nữa. Mọi ước mơ tốt đẹp dường như sụp đổ. Có lúc chúng ta trở nên hụt hẫng, tuyệt vọng và mất niềm tin vào bản thân, vào cuộc sống.
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Conduct of life.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quy tắc ứng xử
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name First News,
Relator term tổng hợp và thực hiện
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Trịnh Văn Bô Kho sách tiếng Việt 30/11/2013 1 3 2 158.1 CHO 2012 V-B7/01979 18/12/2023 13/12/2023 23/10/2019 Sách tham khảo