Viết lên hy vọng : (Record no. 6974)

000 -LEADER
fixed length control field 01631nam a2200289 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU130136727
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215512.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 150827s2012 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8936037794754
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 371.102
Edition number 14
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 371.102
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) VIÊ 2012
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Viết lên hy vọng :
Remainder of title cuốn nhật ký làm rung chuyển nền giáo dục Mỹ /
Statement of responsibility, etc. Những Nhà văn Tự do, Erin Gruwell ; Biên dịch : Thu Huyền
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Khoa học Xã hội ; Công ty Sách Thái Hà,
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 457 tr. ;
Dimensions 21 cm.
440 ## - SERIES STATEMENT/ADDED ENTRY--TITLE
Title New York Times bestseller
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Trong vô vàn những câu danh ngôn về người thầy, có một câu nói rất nổi tiếng của nhà sư phạm Xô Viết, viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Giáo dục Liên XôVasilij Aleksandrovich Sukhomlinskij rằng: "Đối với người giáo viên, cần phải có kiến thức, có hiểu biết sư phạm về quy luật xã hội, có khả năng dùng lời nói để tác động đến tâm hồn học sinh, có kỹ năng đặc sắc nhìn nhận con người và cảm thấy những rung động tinh tế nhất của trái tim con người." Dù ở bất kỳ quốc gia nào, trong bất kỳ nền giáo dục nào, câu nói ấy vẫn còn nguyên giá trị.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giảng dạy
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Thu Huyền,
Relator term biên dịch
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Gruwell, Erin
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hòa Lạc Kho sách tiếng Việt 04/12/2013 1 2 2 371.102 VIÊ 2012 V-B7/01986 14/10/2022 13/10/2022 23/10/2019 Sách tham khảo