000 -LEADER |
fixed length control field |
01888nam a2200301 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
VNU130136729 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200924215512.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131205s2012 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
8935086825471 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
ISVNU |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
ISVNU |
Description conventions |
aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
204.42 |
Edition number |
23 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) |
204.42 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) |
CAN 2012 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Canfield, Jack, |
Dates associated with a name |
1944- |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Quà tặng tinh thần cho cuộc sống = |
Remainder of title |
Chicken soup for the recovering soul : daily inspirations / |
Statement of responsibility, etc. |
Jack Canfield, Mark Victor Hansen |
246 ## - VARYING FORM OF TITLE |
Title proper/short title |
Quà tặng tinh thần dành cho cuộc sống |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb. Trẻ ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. |
2012 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
133 tr. ; |
Dimensions |
21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT |
Series statement |
Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thành công hay thất bại, thậm chí những kinh nghiệm tồi tệ nhất cũng chính là những bài học quý giá nhất, sẽ giúp ta nhận ra giá trị của cuộc sống. Cuộc sống rất tuyệt vời nếu ta biết sống và dám sống. Hãy thử “sống” như chính mình mong muốn ngay từ hôm nay, để sau này, khi vốn thời gian đã cạn kiệt, ta sẽ không phải hối tiếc vì chưa kịp làm quá nhiều điều, cả những điều rất nhỏ và những điều rất lớn. Hãy trân trọng từng khoảnh khắc được sống – có – ích của mình và luôn tâm niệm rằng sẽ chẳng bao giờ ta còn có cơ hội để trải qua lần nữa. Hãy lắng nghe nhịp đập của trái tim mình và để cho tâm hồn biết yêu thương người khác. Đó chính là “món quà” lớn lao nhất cho cuộc sống của tất cả chúng ta. |
650 #0 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Recovering addicts |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Cai nghiện |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Hansen, Mark Victor |
912 ## - |
-- |
Nguyễn Thị Dung |
913 ## - |
-- |
Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách tham khảo |