Nữ sinh : (Record no. 7096)

000 -LEADER
fixed length control field 01457nam a2200301 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU140136853
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215518.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974124580
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 895.9223
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 895.9223
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) NG-A 2014
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Nhật Ánh,
Dates associated with a name 1955-
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nữ sinh :
Remainder of title truyện dài /
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Nhật Ánh
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement In lần thứ 27
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ,
Date of publication, distribution, etc. 2014
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 159 tr. ;
Dimensions 20 cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tủ sách tâm hồn
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Một sự bất ngờ, Gia được cử về làm giáo viên chủ nhiệm lớp Xuyến, Thục, Cúc Hương. Ba cô hoảng hồn vì thời gian qua đã “hành hạ” Gia bằng đủ trò nghịch ngợm của mình. Hùng quăn không dám đến lớp vì đã có lần đón đường ném đá Gia gây thương tích. Không chịu nổi người dượng ghẻ. Hùng bỏ nhà ra đi. Với tấm lòng cao thượng. Gia đón Hùng về nhà ở chung với mình. Cuối cùng ba cô bạn cũng tìm ra chỗ ở của Gia. Họ sôi nổi bàn chuyện đi cắm trại và xem phim cho cả lớp.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Truyện dài
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học thiếu nhi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt Nam
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Total Renewals Full call number Barcode Checked out Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 07/05/2014 1 4 2 895.9223 NG-A 2014 V-B7/02043 12/06/2024 13/05/2024 13/05/2024 23/10/2019 Sách tham khảo