Bồ câu không đưa thư : (Record no. 7106)
[ view plain ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 01456nam a2200289 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | VNU140136863 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20200924215518.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 8934974123934 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Original cataloging agency | ISVNU |
Language of cataloging | vie |
Transcribing agency | ISVNU |
Description conventions | aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE | |
MARC country code | vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 895.9223 |
Edition number | 22 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) | |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) | 895.9223 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) | NG-A 2014 |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Nguyễn, Nhật Ánh, |
Dates associated with a name | 1955- |
245 10 - TITLE STATEMENT | |
Title | Bồ câu không đưa thư : |
Remainder of title | truyện dài / |
Statement of responsibility, etc. | Nguyễn Nhật Ánh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. | Nxb. Trẻ, |
Date of publication, distribution, etc. | 2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 180 tr. ; |
Dimensions | 20 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Series statement | Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Câu chuyện bắt đầu từ lá thư làm quen để trong học bàn của Thục, trong bộ ba Xuyến, Thục, Cúc Hương. Lá thư chân tình đã thu hút sự tò mò của bộ ba, và họ bị cuốn hút vào trò chơi với người giấu mặt, dần hồi kéo theo Phán củi, anh chàng xấu xí vụng về của lớp làm quân sư và giúp xướng họa thơ. Cuộc truy tìm dẫn mọi người đến nhiều hiểu lầm tai hại và cả những bất ngờ thú vị. Và điều bất ngờ cuối cùng đã được phát hiện quá muộn. Vì sao? Xin để cho bạn đọc tự khám phá. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Truyện dài |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học thiếu nhi |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học Việt Nam |
912 ## - | |
-- | Nguyễn Thị Dung |
913 ## - | |
-- | Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách tham khảo |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Home library | Current library | Shelving location | Date acquired | Source of acquisition | Total Checkouts | Total Renewals | Full call number | Barcode | Date last seen | Date last checked out | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Kho sách tiếng Việt | 07/05/2014 | 1 | 2 | 1 | 895.9223 NG-A 2014 | V-B7/02053 | 20/04/2021 | 15/04/2021 | 23/10/2019 | Sách tham khảo |