100 ý tưởng tiếp thị tuyệt hay = (Record no. 7119)

000 -LEADER
fixed length control field 01995nam a2200301 a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field VNU140136876
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200924215519.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140508s2014 vm |||||||||||||||||vie||
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 8934974107200
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency ISVNU
Language of cataloging vie
Transcribing agency ISVNU
Description conventions aaacr2
041 1# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
Language code of original eng
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 658.8
Edition number 22
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN)
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) 658.8
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) BLY 2014
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Blythe, Jim
245 10 - TITLE STATEMENT
Title 100 ý tưởng tiếp thị tuyệt hay =
Remainder of title Một trăm ý tưởng tiếp thị tuyệt hay : từ những công ty hàng đầu trên khắp thế giới /
Statement of responsibility, etc. Jim Blythe ; Ngd. : Mạc Tú Anh
246 ## - VARYING FORM OF TITLE
Title proper/short title 100 great marketing ideas =
Remainder of title One hundred great marketing ideas
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement Tái bản lần thứ 1
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP. Hồ Chí Minh :
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Trẻ,
Date of publication, distribution, etc. 2014
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 272 tr. ;
Dimensions 21 cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. 100 ý tưởng trong cuốn sách này giúp kéo tư duy của các nhà điều hành doanh nghiệp / người làm tiếp thị tập trung vào đúng điểm xuất phát cũng là đích đến của tiếp thị là khách hàng – một chủ thể phức tạp, đa dạng, đa văn hóa, trình độ và ngày càng hiểu biết và nhu cầu của họ đã bão hòa trong nền kinh tế hàng hóa. Kế tiếp, 100 ý tưởng này khơi gợi tư duy lại cách tiếp cận con người-khách hàng nhằm đảo bảo họ không bao giờ phải chờ đợi lâu mới được thỏa mãn một nhu cầu có thật nào đó. Vậy là tiếp thị thành công trong việc tạo nên những giao dịch có lợi cho cả đôi bên – người mua và kẻ bán. Và không chỉ có thế, tiếp thị còn là việc tạo ra môi trường kiểm soát được giao dịch giữa sếp và nhân viên nhằm đạt được lợi ích tối đa cho đôi bên.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Marketing
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tiếp thị
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Mạc, Tú Anh,
Relator term biên dịch
912 ## -
-- Nguyễn Thị Dung
913 ## -
-- Khoa Quốc tế 01
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách tham khảo
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Source of acquisition Total Checkouts Full call number Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
N/A N/A   N/A N/A Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco Kho sách tiếng Việt 08/05/2014 1 1 658.8 BLY 2014 V-B7/02068 22/12/2023 22/11/2023 23/10/2019 Sách tham khảo