Về thương chim sẻ / (Record no. 7133)
[ view plain ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 01645nam a2200265 a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER | |
control field | VNU140136891 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20200924215519.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 140514s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER | |
International Standard Book Number | 8935086818282 |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Original cataloging agency | ISVNU |
Language of cataloging | vie |
Transcribing agency | ISVNU |
Description conventions | aaacr2 |
041 0# - LANGUAGE CODE | |
Language code of text/sound track or separate title | vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE | |
MARC country code | vm |
082 74 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 895.9223 |
Edition number | 14 |
090 ## - LOCALLY ASSIGNED LC-TYPE CALL NUMBER (OCLC); LOCAL CALL NUMBER (RLIN) | |
Classification number (OCLC) (R) ; Classification number, CALL (RLIN) (NR) | 895.9223 |
Local cutter number (OCLC) ; Book number/undivided call number, CALL (RLIN) | VET 2011 |
245 00 - TITLE STATEMENT | |
Title | Về thương chim sẻ / |
Statement of responsibility, etc. | Nhiều tác giả ; First News tổng hợp và thực hiện |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | TP. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. | Tổng hợp Tp. HCM. ; First News, |
Date of publication, distribution, etc. | 2011 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 158 tr. ; |
Dimensions | 21 cm. |
490 ## - SERIES STATEMENT | |
Series statement | Tủ sách tâm hồn |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | Mỗi bài viết trong “Về thương chim sẻ” đều cô đọng, rất ngắn gọn súc tích, nhưng cũng vì vậy mà ý nghĩa đa tầng trong từng câu chữ lại càng được nén chặt hơn bao giờ hết. Đây là thế giới của những tâm hồn trong trẻo. Đan xen nhau là những mảnh ký ức về một tuổi thơ hồn nhiên. Đấy là nơi mà mỗi người có thể chạm vào “màu xanh bất tận của rừng đại ngàn lao xao gió về”, là “trở lại với xóm Rớ” của một làng quê ven biển, là thưởng thức được “gói bánh khúc nóng hổi” – thứ nhà quê “năm xu một hào”, là giơ tay ngắt được những bông áo nút tím, trắng, là hái vội từng “nắm rau tập tàng trong một mùa đông sương muối”… |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Truyện ngắn |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Văn học Việt Nam |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | First News, |
Relator term | tổng hợp và thực hiện |
913 ## - | |
-- | Khoa Quốc tế 01 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách tham khảo |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Home library | Current library | Shelving location | Date acquired | Source of acquisition | Total Checkouts | Full call number | Barcode | Date last seen | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Thư viện Trường Quốc tế - Cơ sở Hacinco | Kho sách tiếng Việt | 14/05/2014 | 1 | 895.9223 VET 2011 | V-B7/02079 | 23/09/2019 | 23/10/2019 | Sách tham khảo |